Từ điển Thiều Chửu
異 - dị
① Khác, trái lại với tiếng cùng. Như dị vật 異物 vật khác, dị tộc 異族 họ khác, v.v. ||② Khác lạ, như dị số 異數 số được hưởng ân đặc biệt, dị thái 異彩 vẻ lạ, v.v. ||③ Quái lạ, như kì dị 奇異, hãi dị 駭異, v.v. ||④ Chia lìa, như phân dị anh em chia nhau ở riêng, li dị 離異 vợ chồng bỏ nhau, v.v. ||⑤ Khác, như dị nhật 異日 ngày khác, dị hương 異鄉 làng khác, v.v. ||⑥ Ðường riêng, như lấy khoa cử kén người, ai đỗ mà ra làm quan gọi là chánh đồ 正途, không đỗ đạt gì mà ra gọi là dị đồ 異途.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
異 - dị
Phân ra, chia ra — Khác nhau. Không giống — Cái khác — Lạ lùng, không giống thông thường.


瑰異 - côi dị || 特異 - đặc dị || 大同小異 - đại đồng tiểu dị || 黨同攻異 - đảng đồng công dị || 異稟 - dị bẩm || 異邦 - dị bang || 異別 - dị biệt || 異境 - dị cảnh || 異志 - dị chí || 異樣 - dị dạng || 異地 - dị địa || 異點 - dị điểm || 異端 - dị đoan || 異同 - dị đồng || 異教 - dị giáo || 異形 - dị hình || 異客 - dị khách || 異己 - dị kỉ || 異類 - dị loại || 異母 - dị mẫu || 異能 - dị năng || 異議 - dị nghị || 異人 - dị nhân || 異日 - dị nhật || 異父 - dị phụ || 異方 - dị phương || 異國 - dị quốc || 異生 - dị sinh || 異事 - dị sự || 異才 - dị tài || 異心 - dị tâm || 異時 - dị thời || 異常 - dị thường || 異姓 - dị tính || 異性 - dị tính || 異族 - dị tộc || 異俗 - dị tục || 異相 - dị tướng || 異聞 - dị văn || 異物 - dị vật || 異域 - dị vực || 奇異 - kì dị || 驚異 - kinh dị || 立異 - lập dị || 靈異 - linh dị || 南海異人列傳 - nam hải dị nhân liệt truyện || 乖異 - quai dị || 怪異 - quái dị || 詫異 - sá dị || 差異 - sai dị || 災異 - tài dị || 卓異 - trác dị || 珍異 - trân dị || 尤異 - vưu dị ||